Từ điển Rắn - Snake
*** Tóm tắt Thế giới Động vật
1. Rắn Việt:
- Hổ mang
- Hổ mang chúa
- Lục chúa
- Lục đuôi đỏ
- Lục kim (4 màu)
- Lục Trường Xuân, Trường Sơn
- Ráo trâu, Long thừa (Khói, Normal)
- Ráo bụng vàng
- Rào xanh
- Sọc đốm đỏ (Nam - Bắc)
- Sọc xanh
- Thạch anh (Normal, vàng)
- Trun
2. Rắn nhập, nước ngoài:
a. Chi Boiga (36 loài):
- Boiga Andamanensis (rắn mèo Andaman)
- Boiga Angulata (rắn mèo Leyte)
- Boiga Barnesii (rắn mèo Barnes)
- Boiga Beddomei (rắn mèo Beddome)
- Boiga Bengkuluensis
- Boiga Bourreti
- Boiga Ceylonensis (rắn mèo Sri Lanka)
- Boiga Syanea (rắn mèo xanh)
- Boiga Cynodon (rắn mèo răng chó)
- Boiga Dendrophila (rắn mèo vòng vàng, ngập mặn)
- Boiga Dightoni (rắn mèo Pirmad)
- Boiga Drapiezii (rắn mèo đốm trắng)
- Boiga Flaviviridis
- Boiga Forsteni (rắn mèo Forsten)
- Boiga Gocool (rắn cây mũi tên)
- Boiga Guangxiensis
- Boiga Hoeseli
- Boiga Jaspidea (rắn mèo Jasper)
- Boiga Kraepelini (rắn mèo Kelung)
- Boiga Melanota
- Boiga Multifasciata (rắn mèo nhiều sọc)
- Boiga Nigriceps (rắn mèo đầu đen)
- Boiga Nuchalis (rắn mèo cổ)
- Boiga Ochracea (rắn mèo nâu vàng)
- Boiga Philippina (rắn mèo Philippines)
- Boiga Quincunciata
- Boiga Ranawanei (rắn mèo Ranawana)
- Boiga Saengsomi (rắn mèo có sọc)
- Boiga Schultzei (rắn cây đầu tù)
- Boiga Siamensis (rắn mèo xám)
- Boiga Tanahjampeana
- Boiga Thackerayi (rắn mèo Thackeray)
- Boiga Trigonata (rắn Gamma Ấn)
- Boiga Unusualis (rắn cây nâu)
- Boiga Wallacha (rắn mèo Nicobar)
- Boiga Wastermanni (rắn ăn trứng Ấn)
-
-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét